Characters remaining: 500/500
Translation

bước tiến

Academic
Friendly

Từ "bước tiến" một cụm từ tiếng Việt rất phổ biến nhiều ý nghĩa. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này, cùng với dụ sử dụng:

Định nghĩa:
  1. Thế tiến công, tiến lên phía trước: Trong ngữ cảnh này, "bước tiến" thường liên quan đến việc di chuyển hoặc tiến tới một mục tiêu nào đó, đặc biệt trong các tình huống cạnh tranh, như trong thể thao hoặc chiến tranh.

    • dụ: "Đội bóng đã không thể chặn được bước tiến của đối thủ trong trận đấu."
  2. Sự tiến bộ, tiến triển tốt đẹp trong từng giai đoạn: Ở nghĩa này, "bước tiến" nói về sự phát triển, cải thiện hoặc tiến bộ trong một lĩnh vực nào đó, có thể công việc, học tập, hoặc phong trào xã hội.

    • dụ: "Trong năm qua, công ty đã những bước tiến rõ rệt trong việc nâng cao chất lượng sản phẩm."
Cách sử dụng nâng cao:
  • Bước tiến quan trọng: Thường dùng để nhấn mạnh tầm quan trọng của một sự kiện hay quyết định nào đó.

    • dụ: "Việc ký kết hợp đồng này một bước tiến quan trọng trong quan hệ hợp tác giữa hai bên."
  • Bước tiến vượt bậc: Diễn tả sự cải thiện lớn lao, vượt xa so với mong đợi.

    • dụ: "Nghiên cứu này đã tạo ra bước tiến vượt bậc trong lĩnh vực y học."
Biến thể của từ:
  • Bước: Chỉ một bước đi, có thể dùng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau.
  • Tiến: Có nghĩađi về phía trước, có thể kết hợp với nhiều từ khác để tạo thành cụm từ mới như "tiến bộ", "tiến lên".
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Tiến bộ: Chỉ sự phát triển hoặc cải thiện theo thời gian.

    • dụ: "Học sinh đã những tiến bộ đáng kể trong môn toán."
  • Phát triển: Thường dùng để chỉ sự mở rộng hoặc gia tăng về quy mô hay chất lượng.

    • dụ: "Kinh tế đất nước đang trong quá trình phát triển mạnh mẽ."
Từ liên quan:
  • Thành công: Kết quả tích cực của một quá trình nỗ lực.
    • dụ: "Dự án đã đạt được thành công lớn sau nhiều bước tiến."
Kết luận:

"Bước tiến" một từ ngữ rất linh hoạt trong tiếng Việt, có thể áp dụng trong nhiều tình huống khác nhau, từ thể thao, kinh doanh đến các lĩnh vực khác.

  1. dt. 1. Thế tiến công, tiến lên phía trước: không chặn được bước tiến của đối phương. 2. Sự tiến bộ, tiến triển tốt đẹp trong từng giai đoạn: Phong trào những bước tiến rõ rệt.

Comments and discussion on the word "bước tiến"